🔍
Search:
CUỘC HỌP
🌟
CUỘC HỌP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘단체’의 뜻을 더하는 접미사.
1
HỘI:
Hậu tố thêm nghĩa "đoàn thể".
-
2
‘모임’의 뜻을 더하는 접미사.
2
CUỘC HỌP:
Hậu tố thêm nghĩa "hội họp".
-
Danh từ
-
1
적은 수의 사람들이 참석하는 모임.
1
CUỘC HỌP NHỎ:
Cuộc gặp gỡ của một số ít người.
-
Danh từ
-
1
둥근 탁자에 둘러앉아서 하는 회의.
1
CUỘC HỌP BÀN TRÒN:
Ngồi xung quanh bàn tròn và họp.
-
Danh từ
-
1
여러 사람이 모여 의논하기 위해 여는 모임.
1
BUỔI THẢO LUẬN, CUỘC HỌP:
Buổi gặp mặt được mở ra để một số người tập hợp và bàn luận.
-
☆☆
Danh từ
-
1
국민의 대표인 국회 의원들로 이루어져, 법률을 만들고 행정부와 사법부를 감시하는 기능을 하는 국가 기관.
1
QUỐC HỘI:
Cơ quan nhà nước được cấu thành bởi các ủy viên quốc hội là đại biểu của dân, có chức năng làm luật, giám sát các bộ tư pháp và hành pháp.
-
2
국회 의원들이 국회 의사당에 모여서 하는 회의.
2
CUỘC HỌP QUỐC HỘI:
Cuộc họp mà các uỷ viên quốc hội tập trung ở toà nhà quốc hội tiến hành họp.
-
Danh từ
-
1
의견을 나누기 위해 여러 사람이 모임. 또는 그런 모임.
1
SỰ HỘI HỌP, SỰ HỌP, CUỘC HỌP:
Việc nhiều người tụ tập nhau lại để chia sẻ ý kiến. Hoặc cuộc tụ tập như vậy.
-
Danh từ
-
1
남몰래 모이거나 만남.
1
CUỘC HỌP KÍN, CUỘC GẶP BÍ MẬT:
Sự gặp gỡ hoặc tập trung mà không để người khác biết.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
여럿이 모여 의논함. 또는 그런 모임.
1
SỰ HỘI Ý, SỰ BÀN BẠC, CUỘC HỌP:
Việc nhiều người tụ tập lại và thảo luận. Hoặc tổ cuộc gặp gỡ như vậy.
-
Danh từ
-
1
매우 중요하고 급한 일을 해결하기 위하여 여는 회의.
1
CUỘC HỌP KHẨN CẤP, CUỘC HỌP GẤP:
Cuộc họp mở ra để giải quyết việc rất quan trọng và gấp gáp.
-
Danh từ
-
1
가족이 모여서 집안의 문제에 대해 의논함. 또는 그런 모임.
1
CUỘC HỌP GIA ĐÌNH, HỌP MẶT GIA ĐÌNH:
Việc gia đình tập hợp và bàn luận về vấn đề trong nhà. Hoặc buổi họp mặt như thế.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 하기 위하여 여러 사람이 모이는 일.
1
CUỘC GẶP MẶT, CUỘC HỌP:
Việc nhiều người tập hợp để làm việc nào đó.
-
2
어떤 목적을 위하여 여러 사람이 함께 조직한 단체.
2
NHÓM, TỔ CHỨC:
Tập thể do nhiều người cùng tổ chức vì mục đích nào đó.
-
Danh từ
-
1
학교나 직장 등에서 지시 사항 전달 등을 위해 아침에 모든 구성원이 한자리에 모이는 일. 또는 그런 모임.
1
CUỘC HỌP BUỔI SÁNG, CUỘC HỌP GIAO BAN:
Việc tất cả nhân viên ở trường học hay nơi làm việc tập trung lại một nơi vào buổi sáng để truyền đạt nội dung chỉ thị. Hoặc cuộc họp như vậy.
-
Động từ
-
1
병원, 학원 등의 기관을 새로 열어 일을 시작하다.
1
KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH:
Mở cửa các cơ quan như bệnh viện, học viện và bắt đầu làm việc.
-
2
국회나 의회가 공식적으로 회의를 시작하다.
2
MỞ CUỘC HỌP:
Quốc hội hay hội đồng (nhân dân) bắt đầu cuộc họp chính thức.
-
Danh từ
-
1
공식적으로 누구와 마주한 자리. 또는 여러 사람이 모인 자리.
1
CUỘC ĐỐI THOẠI, CUỘC GẶP MẶT, CUỘC HỌP MẶT:
Chỗ đối diện với ai đó một cách chính thức. Hoặc chỗ một số người tụ họp.
-
Danh từ
-
1
어떤 조직의 본부.
1
TRỤ SỞ CHÍNH:
Trụ sở chính của tổ chức nào đó.
-
2
말하는 사람이 공식적인 자리에서 자신이 속해 있는 모임을 가리키는 말.
2
CUỘC HỌP LẦN NÀY:
Từ mà người nói ở địa điểm có tính chính thức, chỉ tổ chức mà mình thuộc về.
-
3
구성원 전원이 참석하는 정식 회의.
3
HỘI NGHỊ TOÀN THỂ:
Hội nghị chính thức mà toàn bộ thành viên tham gia.
-
Danh từ
-
1
병원, 학원 등의 기관을 새로 열어 일을 시작함.
1
SỰ KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH:
Việc mở cửa các cơ quan như bệnh viện, học viện và bắt đầu làm việc.
-
2
국회나 의회가 공식적으로 회의를 시작함.
2
(SỰ) MỞ CUỘC HỌP:
Việc quốc hội hay hội đồng (nhân dân) bắt đầu họp hội nghị chính thức.
-
Danh từ
-
1
성과 본이 같은 친척끼리 모여서 하는 모임.
1
CUỘC HỌP DÒNG HỌ, CUỘC HỌP HỌ, HỘI CÙNG DÒNG HỌ:
Cuộc họp giữa những họ hàng thân thích cùng họ và gốc gác.
-
☆
Danh từ
-
1
일정한 절차를 거쳐 만나서 서로 의견이나 생각 등을 밝힘. 또는 그런 모임.
1
VIỆC HỘI Ý, VIỆC HỌP, CUỘC HỌP HỘI Ý, CUỘC HỌP LẤY Ý KIẾN:
Việc thông qua các thủ tục nhất định mà gặp nhau và làm sáng tỏ những điều như suy nghĩ hay ý kiến của nhau. Hoặc buổi gặp gỡ như thế.
-
Danh từ
-
1
토론에 참여하여 의견을 말하거나, 방송 프로그램 등에서 사회자의 진행을 돕는 역할을 하는 사람. 또는 그런 집단.
1
NGƯỜI THAM GIA CUỘC HỌP, NGƯỜI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH:
Người hoặc nhóm người tham dự buổi thảo luận và đóng góp ý kiến hoặc người hay nhóm người giữ vai trò giúp đỡ cho việc thực hiện chương trình của người dẫn chương trình truyền hình.
-
Danh từ
-
1
손님을 접대하기 위한 서양식 방.
1
PHÒNG KHÁCH:
Phòng kiểu phương Tây để tiếp đãi khách.
-
2
유럽, 특히 프랑스 상류층에서 유행한 문인이나 예술가 중심의 사교적인 모임.
2
CUỘC HỌP MẶT VĂN NGHỆ SĨ:
Cuộc gặp mặt mang tính xã giao với trọng tâm là văn nhân hay nghệ sĩ thịnh hành trong giới thượng lưu Châu Âu đặc biệt là Pháp.
-
3
미장원 등 미용과 관련된 일을 하는 가게. 또는 양장이나 구두를 파는 상점.
3
THẨM MĨ VIỆN, CỬA HÀNG ĐỒ TÂY:
Cửa hiệu làm việc liên quan đến làm đẹp như thẩm mĩ viện. Hoặc cửa hàng bán Âu phục hay giày Tây.
-
4
맥주나 양주를 파는 술집.
4
QUÁN RƯỢU TÂY:
Quán rượu bán bia hay rượu Tây.
-
5
미술 전람회나 어떤 물건을 소개하는 전시회.
5
TRIỂN LÃM MĨ THUẬT, CUỘC TRƯNG BÀY:
Triển lãm mĩ thuật hay cuộc trưng bày giới thiệu đồ vật nào đó.
🌟
CUỘC HỌP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
회의에 제출된 안건을 좋다고 인정하여 결정함.
1.
SỰ THÔNG QUA:
Việc công nhận và quyết định vấn đề được đề xuất trong cuộc họp là tốt.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 다른 대상을 중간에서 이어 줌.
1.
SỰ TRUNG CHUYỂN, SỰ TRUNG GIAN:
Việc ở giữa và kết nối các đối tượng khác nhau.
-
2.
한 방송국의 방송을 다른 방송국에 연결해 내보냄.
2.
SỰ TIẾP SÓNG:
Việc đài truyền hình liên kết và truyền đi chương trình truyền hình tới một đài truyền hình khác.
-
3.
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황을 방송국에 연결해 방송함. 또는 그 방송.
3.
SỰ PHÁT SÓNG TRỰC TIẾP, CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP:
Sự kết nối với đài truyền hình và phát sóng tình huống thực tế xảy ra bên ngoài đài truyền hình như hiện trường trận thi đấu, cuộc họp quốc hội hay sự kiện nào đó v.v... Hoặc chương trình đó.
-
Danh từ
-
1.
자리에 있음.
1.
SỰ CÓ MẶT:
Sự hiện diện tại chỗ ngồi.
-
2.
회의에서 표결할 때에 자리에 있는 일.
2.
SỰ CÓ MẶT:
Sự có mặt tại chỗ ngồi khi biểu quyết tại cuộc họp.
-
Động từ
-
1.
회의에서 의논한 안건이 반대되어 받아들여지지 않기로 결정되다.
1.
BỊ PHỦ QUYẾT, BỊ BÁC BỎ:
Vấn đề đã bàn bạc tại cuộc họp bị phản đối và được quyết định không chấp nhận.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
편지나 물건 등을 보내다.
1.
GỬI:
Gửi thư hay hàng hóa…
-
2.
어떤 문제를 투표, 재판 회의 등의 대상이 되게 하다.
2.
ĐƯA VÀO, ĐƯA RA:
Làm cho trở thành đối tượng của cuộc họp xét xử, bỏ phiếu một vấn đề nào đó.
-
3.
어떤 문제나 일을 어떤 상태에 있게 하다.
3.
GIỮ:
Làm cho vấn đề hay việc nào đó ở vào trạng thái nào đó.
-
4.
원고를 인쇄에 넘기다.
4.
ĐƯA VÀO IN:
Chuyển bản thảo sang in ấn.
-
5.
마음이나 생각 등을 다른 것에 의지하여 대신 나타내다.
5.
MƯỢN HÌNH ẢNH:
Dựa vào điều khác để thể hiện thay tinh thần hay suy nghĩ.
-
6.
일정한 곳을 정해 두고 그곳에서 먹고 자며 지내다.
6.
Ở , CỐ ĐỊNH TẠI:
Định ra một chỗ nào đó và ăn ngủ ở nơi đó.
-
7.
특별한 날이나 행사를 기념하기 위하여 의견을 나타내다.
7.
NHÂN DỊP:
Thể hiện ý kiến để kỉ niệm ngày hay sự kiện đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
집회나 회의가 끝남. 또는 의회, 전람회, 박람회 등을 마침.
1.
SỰ BẾ MẠC:
Việc cuộc họp hay hội nghị kết thúc. Hoặc việc kết thúc hội nghị, cuộc triển lãm hay đợt trưng bày.
-
Danh từ
-
1.
모임 등에 무엇을 지니고 참여함.
1.
SỰ MANG THEO:
Sự cầm theo cái gì đó và tham gia cuộc họp.
-
Danh từ
-
1.
건의의 내용을 정리하여 회의에서 토의할 수 있게 내놓은 안건.
1.
ĐỀ ÁN, BẢN DỰ THẢO, BẢN DỰ ÁN:
Vấn đề được nêu ra để có thể thảo luận ở cuộc họp sau khi sắp xếp lại nội dung kiến nghị.
-
Động từ
-
1.
모임이나 행사가 열리는 곳에 사람들이 가득 들어차다.
1.
ĐẦY HỘI TRƯỜNG, KÍN CHỖ, HẾT CHỖ:
Mọi người vào chật ních nơi mà cuộc họp hay sự kiện được tổ chức.
-
Danh từ
-
1.
정당이나 단체의 대표로 뽑혀 회의에 참석하는 사람.
1.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN, ĐẠI BIỂU:
Người được chọn làm đại diện của tổ chức hay chính đảng để tham gia vào cuộc họp.
-
Động từ
-
1.
모임이나 놀이, 잔치 등의 비용으로 여러 사람에게 얼마씩의 돈을 거두다.
1.
THU GOM, GOM GÓP, ĐÓNG GÓP:
Thu một số tiền từ nhiều người để dùng làm chi phí cho cuộc họp, trò chơi, bữa tiệc v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 사람이 특정한 목적을 위해 일시적으로 모이는 일. 또는 그런 모임.
1.
SỰ TỤ HỘI, SỰ MÍT TINH, CUỘC TỤ HỘI, CUỘC MÍT TINH:
Việc nhiều người tụ tập nhất thời vì một một đích nhất định. Hoặc cuộc họp như vậy.
-
Động từ
-
1.
모임 등에 무엇을 지니고 참여하다.
1.
MANG THEO ĐẾN:
Cầm theo cái gì đó và tham gia cuộc họp.
-
Động từ
-
1.
회의에서 의논한 안건을 반대하여 받아들이지 않기로 결정하다.
1.
PHỦ QUYẾT, BÁC BỎ:
Phản đối và quyết định không chấp nhận vấn đề đã bàn bạc tại cuộc họp.
-
Động từ
-
1.
회의나 모임 등의 자리에 가서 함께하다.
1.
THAM DỰ:
Đi đến chỗ cuộc họp hay hội nghị… và cùng tham gia.
-
Danh từ
-
1.
회의에서 의견을 말할 수 있는 권리.
1.
QUYỀN PHÁT NGÔN, QUYỀN PHÁT BIỂU:
Quyền có thể nói ra ý kiến tại cuộc họp.
-
2.
의견을 말하는 것에 대한 권위나 영향력.
2.
QUYỀN PHÁT NGÔN:
Quyền uy hay sức ảnh hưởng đối với việc nói ra ý kiến.
-
None
-
1.
여러 나라가 참가하는 큰 모임이나 회의.
1.
HỘI NGHỊ QUỐC TẾ:
Hội nghị hay cuộc họp lớn có nhiều nước tham gia.
-
2.
여러 나라의 선수들이 참가하여 경기나 기술 등의 실력을 겨루는 큰 행사.
2.
ĐẠI HỘI QUỐC TẾ:
Sự kiện lớn trong đó vận động viên của các nước tham gia tranh tài về khả năng kỹ thuật hay thi đấu.
-
☆☆
Động từ
-
1.
박혀 있거나 끼워져 있던 것이 제자리에서 나오다.
1.
RỤNG, RỜI, TUỘT:
Cái được đóng hay được chèn tuột ra khỏi chỗ đó.
-
2.
어떤 일을 하고 나서 어느 정도 이익이 남다.
2.
SÓT LẠI, CÒN LẠI:
Lợi ích còn lại ở mức nào đó sau khi làm việc nào đó.
-
3.
있어야 할 것에서 모자라다.
3.
BỊ THIẾU, SÓT. CÒN LẠI:
Thiếu trong số cái phải có.
-
4.
속에 있던 액체나 기체, 냄새 등이 밖으로 흘러 나가거나 새어 나가다.
4.
THOÁT RA, RÒ, RỈ, RÒ RỈ:
Chất lỏng, chất khí hay mùi... ở bên trong chảy hoặc rò rỉ ra ngoài.
-
5.
물들거나 묻어 있던 것이 씻기어 없어지다.
5.
TRÓC, BONG, LONG, ĐƯỢC KỲ SẠCH, ĐƯỢC CỌ SẠCH, ĐƯỢC GIẶT SẠCH:
Cái bị nhuốm hay vấy bẩn được rửa nên không còn.
-
6.
차례를 빠뜨리거나 들어 있어야 할 것이 들어 있지 않다.
6.
THIẾU, KHUYẾT:
Bỏ qua thứ tự hay không có cái cần phải có.
-
7.
정신이나 기운, 힘 등이 없어지다.
7.
TAN BIẾN, TIÊU TAN:
Tinh thần, khí thế hay sức mạnh bị mất đi.
-
8.
어떤 일이나 모임에 참여하지 않거나 참여했다가 중간에 나오다.
8.
VẮNG MẶT, KHÔNG THAM GIA, BỎ DỞ, BỎ GIỮA CHỪNG:
Không tham dự công việc hay cuộc họp nào đó hoặc tham dự rồi bỏ đi giữa chừng.
-
9.
그릇이나 신발 등의 밑바닥이 떨어져 나가다.
9.
LONG MẤT, BONG MẤT:
Phần đáy của bát hay giày bị rơi ra.
-
10.
살이나 몸무게 등이 줄어들다.
10.
GIẢM (CÂN):
Thịt hay trọng lượng cơ thể… giảm xuống.
-
11.
일정한 곳에서 벗어나 다른 길로 가거나 일정한 주제에서 벗어나 다른 이야기를 하다.
11.
RẼ (SANG ĐƯỜNG KHÁC), CHUYỂN (SANG CHUYỆN KHÁC):
Thoát khỏi nơi nhất định và đi sang đường khác hoặc thoát ra khỏi chủ đề nhất định nói chuyện khác.
-
12.
생김새나 몸매 등이 균형이 잘 잡히다.
12.
CÂN ĐỐI, HÀI HÒA:
Hình dáng hay thân hình... rất cân đối.
-
13.
남이나 다른 것에 뒤떨어지다.
13.
TỤT HẬU:
Tụt sau người khác hay cái khác.
-
Danh từ
-
1.
새로운 의견이나 계획을 생각해서 내놓음. 또는 그 의견이나 계획.
1.
SỰ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN, SỰ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN:
Việc suy nghĩ và đưa ra ý kiến hay kế hoạch mới. Hoặc ý kiến hay kế hoạch đó.
-
2.
회의에서 토의할 안건을 내놓음.
2.
SỰ ĐỀ XUẤT, SỰ KIẾN NGHỊ:
Việc đưa ra vấn đề thảo luận tại cuộc họp.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 물건 등을 다른 곳으로 가게 하다.
1.
GỬI:
Làm cho con người hay đồ vật... đến nơi khác.
-
2.
어떤 임무나 목적으로 가게 하다.
2.
CỬ:
Cho đi với nhiệm vụ hay mục đích nào đó.
-
3.
결혼을 시키다.
3.
GẢ:
Cho kết hôn.
-
4.
어떤 곳에 소속되게 하다.
4.
GIAO:
Làm cho được trực thuộc vào nơi nào đó.
-
5.
상대가 자신의 마음을 알도록 표현하다.
5.
BÀY TỎ, GIÃI BÀY, GỬI GẮM:
Diễn tả cho đối phương hiểu được lòng mình.
-
6.
떠나게 하다.
6.
ĐUỔI:
Làm cho ra đi.
-
7.
시간을 지나가게 하다.
7.
TRẢI QUA:
Làm cho thời gian trôi qua.
-
8.
죽어서 이별하다.
8.
TIỄN ĐƯA:
Chết nên chia biệt.
-
9.
경기나 모임 등에 참가하게 하다.
9.
CỬ, ĐƯA VÀO:
Cho tham gia vào trận đấu hay cuộc họp...
-
10.
내용이 전달되게 하다.
10.
CHUYỂN, CHUYỂN TẢI:
Làm cho nội dung được truyền đạt.